KHE CO GIÃN SBAJ
Chức năng chính:
- Bảo vệ cạnh khe sàn bê tông: Các khe co giãn hoặc mạch ngừng thi công trong sàn bê tông thường là điểm yếu dễ bị nứt vỡ, mẻ cạnh do va đập, ma sát từ các phương tiện di chuyển. Armour joint được làm từ thép cường độ cao, lắp đặt ở hai bên cạnh khe, tạo thành một lớp bảo vệ vững chắc, chống lại các tác động cơ học này, giúp sàn bền hơn và giảm chi phí sửa chữa
- Truyền lực giữa các tấm bê tông: Armour joint giúp truyền tải trọng hiệu quả giữa hai tấm bê tông ở vị trí khe nối, đảm bảo sự ổn định và đồng đều của sàn.Thay thế cốp pha truyền thống: Trong quá trình thi công, armour joint có thể thay thế cốp pha truyền thống tại các mạch ngừng, giúp tiết kiệm thời gian, nhân công và nâng cao hiệu quả thi công.
- Ngăn ngừa nứt vỡ không kiểm soát: Giúp kiểm soát và định vị các vết nứt có thể xảy ra do co ngót của bê tông, tránh hiện tượng nứt vỡ ngẫu nhiên trên bề mặt sàn.
Tóm lại: "Armour joint" là giải pháp kỹ thuật quan trọng để tăng cường độ bền, tuổi thọ và hiệu suất của sàn bê tông, đặc biệt là trong các môi trường công nghiệp có yêu cầu cao về tải trọng và lưu thông.

Lợi ích của hệ thống khe co giãn:
- Có chức năng như khe có giãn được chế tạo sẵn, đồng thời cũng có chức năng như ván khuôn chia sàn bê tông lớn thành nhiều mảng nhỏ hơn đảm bảo độ co ngót và độ bền dài lâu.
- Có nhiều model khác nhau, đáp ứng mọi cấp độ tải trọng sàn.
- Hiệu suất chịu tải cao nhờ sử dụng thép kéo nguội để tăng cường độ bảo vệ cho các góc cạnh của khe.
- Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng.
- Phù hợp hoàn hảo cho sàn bê tông công nghiệp độ phẳng cao và thi công sàn siêu phẳng.
Các công trình phù hợp sử dụng khe co ngót SBAJ:
- Nhà kho
- Nhà máy
- Trung tâm hậu cần
- Bãi đậu xe
Cấu tạo và nguyên lý của hệ thống khe co ngót SBAJ


Vật liệu và kích thước của khe co giãn SBAJ
- Khe co giãn SBAJ được thiết kế phù hợp với sàn bê tông có độ dày từ 100mm đến 300mm, khả năng giãn nở khe lên tới 20mm.
- Đối với các độ dày sàn còn lại và độ mở khe khác, Công Minh có thể thiết kế và sản phần theo yêu cầu kỹ thuật riêng của khách hàng.
- Khe co giãn SBAJ có nhiều lựa chọn vật liệu bao gồm: thép thường, thép mạ kẽm nhúng nóng và thép không gỉ để phù hợp với mọi điều kiện môi trường thi công và vận hành
- Khe co giãn SBAJ còn hỗ trợ đa dạng các cấu hình khe, bao gồm dạng tiêu chuẩn và các loại giao nhau như: giao 4 chiều, giao 3 chiều, giao hình chữ “L”, khe bo tròn.
- Công Minh cung cấp các tấm khe cách ly với hai hình dạng: hình tròn và hình chữ nhật, đáp ứng các giải pháp cách âm – chống nứt tại vị trí tiếp giáp giữa cột và sàn.
Phân loại hệ thống:
Bảng 1: Phân loại Dowel (loại thép truyền lực)
Figure/ Mặt cắt
|
Plate type model
|
Size/ Kích thước(B×H)
|
Plate thickness/Độ dày
|
Joint opening/Độ co ngót
|

|
AJD6
|
146mm×150mm
|
6mm
|
0 -15mm
|
AJD10
|
146mm×150mm
|
10mm
|
15 – 20mm
|
Bảng 2: Phân loại theo vật liệu thép sử dụng
Type/Model vật liệu
|
Thanh gia cường mép khe
|
Thép chịu lực
|
Loại hộp nhựa
|
Đinh cắt
|
Hộp Dowel
|
SBAJ JOINT/ Plain steel
|
S235JRC +C
|
DC01 HDG
|
S355J2 + N
|
S275JR
|
HDPP Green
|
SBAJ JOINT HDG
|
S235JRC + C HDG
|
DC01 HDG
|
S355J2 + N HDG
|
S275JR HDG
|
HDPP Green
|
SBAJ JOINT/Stainiess
|
1.4301
|
DC01HDG
|
S355J2 + N HDG
|
S275JR
|
HDPP Green
|
SBAJ JOINT/Acid proof
|
1.4401
|
1.4401
|
1.4401
|
1.4301
|
HDPP Green
|
Bảng 3: kích thước khe co ngót SBAJ
Model
|
Chiều cao cấu kiện (mm)
|
Mã dowel
|
Khoảng cách giữa tâm các dowel(C/C) (mm)
|
Chiều dài modum (mm)
|
Chiều dày sàn
(mm)
|
SBAJ6-90-3000
|
90
|
AJD6
|
500
|
3000
|
100–120
|
SBAJ6-115-3000
|
115
|
AJD6
|
500
|
3000
|
120–145
|
SBAJ6-135-3000
|
135
|
AJD6
|
500
|
3000
|
145–170
|
SBAJ6-160-3000
|
160
|
AJD6
|
500
|
3000
|
170–195
|
SBAJ6-185-3000
|
185
|
AJD6
|
500
|
3000
|
195–225
|
SBAJ6-215-3000
|
215
|
AJD6
|
500
|
3000
|
225–245
|
SBAJ6-230-3000
|
230
|
AJD6
|
500
|
3000
|
245–270
|
SBAJ6-245-3000
|
245
|
AJD6
|
500
|
3000
|
260–300
|
SBAJ10-135-3000
|
135
|
AJD10
|
500
|
3000
|
145–170
|
SBAJ10-160-3000
|
160
|
AJD10
|
500
|
3000
|
170–195
|
SBAJ10-185-3000
|
185
|
AJD10
|
500
|
3000
|
195–225
|
SBAJ10-215-3000
|
215
|
AJD10
|
500
|
3000
|
225–245
|
SBAJ10-230-3000
|
230
|
AJD10
|
500
|
3000
|
245–270
|
SBAJ10-245-3000
|
245
|
AJD10
|
500
|
3000
|
260–300
|
Hình ảnh thi công:




Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT & XÂY DỰNG CÔNG MINH
Hotline: 0907.856.756 - Tell: 028.3636.6007
Email: chieunguyen@comicons.vn
Địa chỉ: Số 160, Đường số 1, Phường Long Trường, TP. Thủ Đức, TP. HCM